PHÂN LỌAI BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA
- Chi tiết
- Chuyên mục: Đại cương da liễu
- Được đăng ngày 11 Tháng bẩy 2010
- Viết bởi Bác sĩ Huỳnh Văn Quang
- Lượt xem: 4864
Diseases of skin and subcutaneous tissue
A26 Nhiễm Erysipelothrix rhusiopathiae (dạng viêm quầng) – Erysipeloid
A27 Nhiễm leptospira -Leptospirosis
A30 Phong (bệnh Hansen) - Leprosy
A46 Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da) - Erysipelas
A50 Giang mai bẩm sinh -Congenital syphilis
A51 Giang mai sớm - Early syphilis
A52 Giang mai muộn - Late syphilis
A53 Giang mai khác và không xác định - Other and unspecified syphilis
A54 Nhiễm lậu cầu - Gonococcal infection
A55 Bệnh hột xoài - Chlamydial lymphogranuloma
A56 Bệnh khác do chlamydia lây truyền qua đường tình dục – Other sexually transmitted chlamydial diseases
A57 Hạ cam mềm - Chancroid
A58 U hạt ở bẹn - Granuloma inguinale
A59 Nhiễm trichomonas - Trichomoniasis
A60 Nhiễm Herpes simplex vùng hậu môn sinh dục - Anogenital herpesviral (herpes simplex) infections
A63 Bệnh lây khác chủ yếu qua đường tình dục, chưa được phân loại – Other predominantly sexually transmitted diseases not elsewhere classified
A64 Bệnh lây truyền qua đường tình dục không xác định – Unspecified sexually transmitted diseases
A66 Ghẻ cóc (do nhiễm Treponema pertenue) – Yaws
A70 Nhiễm Chlamydia psittaci - Chlamydia psittaci infections
A75 Sốt phát ban nhiễm Rickettsia -Typhus fever
B00 Nhiễm Herpes simplex - Herpesviral (herpes simplex) infections
B01 Thủy đậu -Varicella (chickenpox)
B02 Bệnh Zoster (nhiễm Herpes zoster) -Zoster (herpes zoster)
B03 Đậu mùa -Smallpox
B04 Đậu mùa ở khỉ - Monkeypox
B05 Sởi - Measles
B06 Bệnh Rubeon - Rubella (German measles)
B07 Mụn cóc do virus - Viral warts
B08 Nhiễm virus khác, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc, chưa phân loại - Other viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions NEC
B09 Nhiễm virus không xác định, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc - Unspecified viral infection characterized by skin and mucous membrane lesions
B20 Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng -Humanimmunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in infectious and parasitic diseases
B21 Bệnh HIV gây u ác tính - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in malignant neoplasms
B22 Bệnh HIV dẫn đến bệnh xác định khác - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other specified diseases
B23 Bệnh HIV dẫn đến bệnh khác - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other conditions
B24 Bệnh HIV không xác định - Unspecified human immunodeficiency virus (HIV) diseases
B35 Nhiễm nấm da -Dermatomycosis
B36 Nhiễm nấm nông khác -Other superficial mycoses
B37 Nhiễm candida -Candidasis
B43 Nhiễm nấm chromoblastomycosa (nấm màu) và áp xe do phaeomyces - Chromomycosis and phaeomycosis abscess
B47 U nấm -Mycetoma
B48 Nhiễm nấm khác, chưa được phân loại -Other mycoses NEC
B49 Nhiễm nấm không xác định -Unspecified mycosis
B69 Nhiễm ấu trùng sán lợn -Cysticercosis
B85 Chấy rận -Pediculosis and phthiriasis
B86 Bệnh cái ghẻ -Scabies
B87 Bệnh dòi -Myiasis
B88 Nhiễm ký sinh trùng khác -Other infestations
B89 Nhiễm ký sinh trùng, không xác định -Unspecified parasitic disease
B92 Di chứng do phong -Sequelae of leprosy
C00 Bướu ác của môi -Malignant neoplasm of lip
C43 U hắc tố ác tính của da - Malignant melanoma of skin
C44 Bướu ác khác của da - Other malignant melanoma of skin
C60 Bướu ác dương vật -Malignant neoplasm of penis
D17 Bướu mỡ - Benign lipomatous neoplasm
D18 Bướu mạch máu và bướu hạch bạch huyết, vị trí bất kỳ - Haemagioma and lymphangioma and any site
D22 Nốt ruồi - Melanocytic naevi
D23 Bướu lành khác của da - Other benign neoplasm of skin
K12 Viêm miệng và các tổn thương liên quan - Stomatitis and related lesions.
K13 Bệnh khác của môi và niêm mạc miệng - Other diseases of lip and oral mucosa.
K14 Các bệnh của lưỡi - Diseases of tongue.
L00 Hội chứng nhiễm tụ cầu trùng ở da có bọng nước – Staphylococcal scalded skin syndrom.
L01 Chốc - Impetigo
L02 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm - Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle
L03 Viêm mô tế bào - Cellulitis
L04 Viêm hạch bạch huyết cấp tính - Acute lymphadenitis
.L05 U nang lông - Pilonidal cyst.
L08 Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da - Other lacal infections of skin and subcutaneous tissue.
L10 Pemphigus - Pemphigus
L11 Các bệnh da có bọng nước khác - Other acantholytic disorders.
L12 Dạng Pemphigus - Pemphigoid
L13 Các bệnh da có bọng nước khác - Other bullous disorders
L14 Các bệnh da có bọng nước trong bệnh phân loại nơi khác – Bullous disorders in diseases classified elsewhere.
L20 Viêm da cơ địa dị ứng - Atopic dermatitis
L21 Viêm da mỡ - Seborrhoeic dermatitis
L22 Viêm da tã lót - Diaper (napkin) dermatitis
L23 Viêm da tiếp xúc dị ứng - Allergic contact dermatitis
L24 Viêm da tiếp xúc kích thích - Irritant contact dermatitis
L25 Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu - Unspecified contact dermatitis
L26 Viêm da tróc vẩy - Exfoliative dermatitis
L27 Viêm da do các chất dược đưa vào trong cơ thể - Dermatitis due to substances taken internally.
L28 Liken mạn tính và sẩn ngứa - Lichen simplex chronicus and prurigo.
L29 Ngứa - Pruritus
L30 Các viêm da khác - Other dermatitis
L40 Vảy nến - Psoriasis
L41 Á vảy nến - Parapsoriasis
L42 Vảy phấn hồng - Pityriasis rosea
L43 Liken phẳng - Lichen planus
L44 Các bệnh sẩn có vảy khác - Other papulosquamous disorders.
L45* Các bệnh sẩn có vảy trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -Papulosquamous disorders in diseases classified elsewhere.
L50 Mày đay - Urticaria
L51 Hồng ban đa dạng - Erythema multiforme
L52 Hồng ban nút - Erythema nodosum
L53 Các trạng thái hồng ban khác - Other erythematous conditions
L54* Hồng ban trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Erythema in diseases classified elsewhere.
L55 Bỏng nắng - Sunburn
L56 Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím - Other acute skin changes due to ultraviolet radiation.
L57 Biến đổi da do phơi sáng lâu dài với bức xạ không ion hóa – Skin changes due to chronic exposur to nonionizing radiation
.L58 Viêm da do quang tuyến - Radiodermatitis
L59 Các rối loạn khác của da và mô dưới da liên quan đến bức xạ - Other disorders of skin and subcutaneous tissue related to radiation.
L60 Các bệnh về móng - Nail disorders
L62* Các rối loạn móng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Nail disorders in diseases classified elsewhere.
L63 Rụng tóc từng mảng - Alopecia areata
L64 Rụng tóc do nội tiết tố nam - Androgenic alopecia
L65 Rụng tóc không do sẹo khác - Other nonscarring hair loss
L66 Rụng tóc có sẹo - Cicatricial alopecia (scarring hair loss)
L67 Bất thường về màu và sợi tóc - Hair colour and hair shaft abnormalities.
L68 Rậm lông tóc - Hypertrichosis
L70 Trứng cá - Acne
L71 Trứng cá đỏ - Rosacea
L72 Kén nang lông của da và mô dưới da - Follicular cysts of skin and subcutaneous tissue.
L73 Các bệnh nang lông khác - Other follicular disorders
L74 Các bệnh của tuyến mồ hôi - Eccrine sweat disorders
L75 Bệnh tuyến mồ hôi bán hủy - Apocrine sweat disorders
L80 Bạch biến - Vitiligo
L81 Rối loạn sắc tố khác - Other disorders of pigmentation
L82 Dày sừng tiết bã - Seborrhoeic keratosis
L83 Bệnh gai đen - Acathosis nigricans
L84 Mắt cá và chai chân - Corns and calosities
L85 Dầy thượng bì khác - Other epidermal thickening
L86 Dày sừng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Keratoderma in diseases classified elsewhere.
L87 Các rối loạn bài tiết qua thượng bì - Transepidermal elimination disorders.
L88 Viêm da mủ hoại thư - Pyoderma gangrenosum
L89 Loét nằm - Decubitus ulcer
L90 Các bệnh teo da - Atrophic disorders of skin
L91 Các bệnh tǎng sản của da - Hypertrophic disorders of skin'
L92 Các bệnh u hạt và mô dưới da - Granulomatous disorders of skin ans subcutaneous tissue.
L93 Luput ban đỏ - Lupus erythematosus
L94 Các bệnh mô liên kết khu trú khác - Other localized connective tissue disorders.
L95 Viêm mạch máu giới hạn ở da, chưa phân loại ở nơi khác- Vasculitis limited to skin, not elsewhere classified.
L97 Loét chi dưới, chưa phân loại ở nơi khác - Ulcer of lower limb, not elsewhere classified.
L98 Bệnh khác của da và mô dưới da, chưa phân loại ở nơi khác - Otherdisorders of skin and subcutaneous tissue, not elsewhere classified.
L99 Rối loạn khác của da và mô dưới da trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Other disorders of skin and subcutaneous tissue in diseases classified elsewhere
.M07 Bệnh khớp vẩy nến và bệnh đường ruột - Psoriatic and enteropathic arthropathies.
M30 Viêm quanh động mạch hình nút (viêm đa động mạch hình nút) và bệnh liên quan - Polyarteritis nodosa and related conditions.
M31 Bệnh mạch máu hoại tử khác - Other necrotizing vasculopathies.
M32 Lupút ban đỏ hệ thống - Systemic lupus erythematosus
M33 Viêm đa cơ và da - Dermatopolymyositis
M34 Xơ cứng toàn thể - Systemic sclerosis
N34 Viêm niệu đạo và hội chứng niệu đạo - Urethritis and urethral syndrome
N35 Hẹp niệu đạo - Urethral stricture
N45 Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn - Orchitis and epididymitis
N60 Loạn sản vú lành tính - Benign mammary dysplasia
N61 Viêm vú - Inflammatory disorders of breast
N62 Vú phì đại - Hypertrophy of breast
N63 Khối u không xác định ở vú - Unspecified lump in breast.
N64 Biến đổi khác ở vú - Other disorders of breast
N70 Viêm vòi và viêm buồng trứng - Salpingitis and oophoritis
N71 Viêm tử cung, trừ cổ tử cung - Inflammatory diseases of uterus, except cervix
N72 Viêm cổ tử cung - Inflammatory diseases of cervix uteri
N73 Các bệnh viêm vùng chậu nữ khác - Other female pelvic inflammatory diseases
N74Viêm vùng chậu nữ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Female pelvic inflammatory disorders in diseases classified elsewhere
.N75 Bệnh của tuyến Bartholin - Diseases of Bartholin's gland
N76 Các viêm khác của âm hộ âm đạo - Other inflammatory of vagina and vulva.
N77 Viêm và loét âm đạo, âm hộ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -Vulvovaginal ulceration and inflammation in diseases classified elsewhere.
Q80 Bệnh vẩy cá bẩm sinh - Congenital ichthyosis
Q81 Bong biểu bì bọng nước - Epidermolysis bullosa
Q82 Các dị tật bẩm sinh khác về da - Other congenital malformations of skin.
Q83 Các dị tật bẩm sinh của vú - Congenital malformations of breast
Q84 Các dị tật bẩm sinh khác của bộ phận bao bọc - Other congenital malformations of integument.
Q85 Hội chứng u thần kinh-da ngoại bì, chưa được phân loại -Phakomatoses, not elsewhere classified.
R20 Rối loạn cảm giác da - Disturbances of skin sensation
R21 Ban và phát ban không đặc hiệu khác - Rash and other nonspecific skin eruption.
R22 Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da - Localized swelling,mass and lump of skin and subcutaneous tissue
.R23 Các thay đổi khác của da - Other skin changes
X10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ǎn, mỡ và dầu ǎn nóng -Contact with hot drinks food fats and cooking oils
X11 Tiếp xúc với nước máy nóng - Contact with hot tap-water
X12 Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác - Contact with other hot fluids
X13 Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng - Contact withsteam and hot vapours
X14 Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng - Contact with hot air and gases
X15 Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng - Contact withhot household appliances
X16 Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn - Contact with hot heating appliances radiators and pipes
X17 Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng -Contact with hot engimes machinery and tools
X18 Tiếp xúc với kim loại nóng khác - Contact with other hot metals
X19 Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm -Contact with other, unspe. heat and hot substances.