PHÂN LỌAI BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA

Diseases of skin and subcutaneous tissue

A26 Nhiễm Erysipelothrix rhusiopathiae (dạng viêm quầng) – Erysipeloid

A27 Nhiễm leptospira -Leptospirosis

A30 Phong (bệnh Hansen) - Leprosy

A46 Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da) - Erysipelas

A50 Giang mai bẩm sinh -Congenital syphilis

A51 Giang mai sớm - Early syphilis

A52 Giang mai muộn - Late syphilis

A53 Giang mai khác và không xác định - Other and unspecified syphilis

A54 Nhiễm lậu cầu - Gonococcal infection

A55 Bệnh hột xoài - Chlamydial lymphogranuloma

A56 Bệnh khác do chlamydia lây truyền qua đường tình dục – Other sexually transmitted chlamydial diseases

A57 Hạ cam mềm - Chancroid

A58 U hạt ở bẹn - Granuloma inguinale

A59 Nhiễm trichomonas - Trichomoniasis

A60 Nhiễm Herpes simplex vùng hậu môn sinh dục - Anogenital herpesviral (herpes simplex) infections

A63 Bệnh lây khác chủ yếu qua đường tình dục, chưa được phân loại – Other predominantly sexually transmitted diseases not elsewhere classified

A64 Bệnh lây truyền qua đường tình dục không xác định – Unspecified sexually transmitted diseases

A66 Ghẻ cóc (do nhiễm Treponema pertenue) – Yaws

A70 Nhiễm Chlamydia psittaci - Chlamydia psittaci infections

A75 Sốt phát ban nhiễm Rickettsia -Typhus fever

B00 Nhiễm Herpes simplex - Herpesviral (herpes simplex) infections

B01 Thủy đậu -Varicella (chickenpox)

B02 Bệnh Zoster (nhiễm Herpes zoster) -Zoster (herpes zoster)

B03 Đậu mùa -Smallpox

B04 Đậu mùa ở khỉ - Monkeypox

B05 Sởi - Measles

B06 Bệnh Rubeon - Rubella (German measles)

B07 Mụn cóc do virus - Viral warts

B08 Nhiễm virus khác, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc, chưa phân loại - Other viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions NEC

B09 Nhiễm virus không xác định, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc - Unspecified viral infection characterized by skin and mucous membrane lesions

B20 Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng -Humanimmunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in infectious and parasitic diseases

B21 Bệnh HIV gây u ác tính - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in malignant neoplasms

B22 Bệnh HIV dẫn đến bệnh xác định khác - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other specified diseases

B23 Bệnh HIV dẫn đến bệnh khác - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other conditions

B24 Bệnh HIV không xác định - Unspecified human immunodeficiency virus (HIV) diseases

B35 Nhiễm nấm da -Dermatomycosis

B36 Nhiễm nấm nông khác -Other superficial mycoses

B37 Nhiễm candida -Candidasis

B43 Nhiễm nấm chromoblastomycosa (nấm màu) và áp xe do phaeomyces - Chromomycosis and phaeomycosis abscess

B47 U nấm -Mycetoma

B48 Nhiễm nấm khác, chưa được phân loại -Other mycoses NEC

B49 Nhiễm nấm không xác định -Unspecified mycosis

B69 Nhiễm ấu trùng sán lợn -Cysticercosis

B85 Chấy rận -Pediculosis and phthiriasis

B86 Bệnh cái ghẻ -Scabies

B87 Bệnh dòi -Myiasis

B88 Nhiễm ký sinh trùng khác -Other infestations

B89 Nhiễm ký sinh trùng, không xác định -Unspecified parasitic disease

B92 Di chứng do phong -Sequelae of leprosy

C00 Bướu ác của môi -Malignant neoplasm of lip

C43 U hắc tố ác tính của da - Malignant melanoma of skin

C44 Bướu ác khác của da - Other malignant melanoma of skin

C60 Bướu ác dương vật -Malignant neoplasm of penis

D17 Bướu mỡ - Benign lipomatous neoplasm

D18 Bướu mạch máu và bướu hạch bạch huyết, vị trí bất kỳ - Haemagioma and lymphangioma and any site

D22 Nốt ruồi - Melanocytic naevi

D23 Bướu lành khác của da - Other benign neoplasm of skin

K12 Viêm miệng và các tổn thương liên quan - Stomatitis and related lesions.

K13 Bệnh khác của môi và niêm mạc miệng - Other diseases of lip and oral mucosa.

K14 Các bệnh của lưỡi - Diseases of tongue.

L00 Hội chứng nhiễm tụ cầu trùng ở da có bọng nước – Staphylococcal scalded skin syndrom.

L01 Chốc - Impetigo

L02 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm - Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle

L03 Viêm mô tế bào - Cellulitis

L04 Viêm hạch bạch huyết cấp tính - Acute lymphadenitis

.L05 U nang lông - Pilonidal cyst.

L08 Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da - Other lacal infections of skin and subcutaneous tissue.

L10 Pemphigus - Pemphigus

L11 Các bệnh da có bọng nước khác - Other acantholytic disorders.

L12 Dạng Pemphigus - Pemphigoid

L13 Các bệnh da có bọng nước khác - Other bullous disorders

L14 Các bệnh da có bọng nước trong bệnh phân loại nơi khác – Bullous disorders in diseases classified elsewhere.

L20 Viêm da cơ địa dị ứng - Atopic dermatitis

L21 Viêm da mỡ - Seborrhoeic dermatitis

L22 Viêm da tã lót - Diaper (napkin) dermatitis

L23 Viêm da tiếp xúc dị ứng - Allergic contact dermatitis

L24 Viêm da tiếp xúc kích thích - Irritant contact dermatitis

L25 Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu - Unspecified contact dermatitis

L26 Viêm da tróc vẩy - Exfoliative dermatitis

L27 Viêm da do các chất dược đưa vào trong cơ thể - Dermatitis due to substances taken internally.

L28 Liken mạn tính và sẩn ngứa - Lichen simplex chronicus and prurigo.

L29 Ngứa - Pruritus

L30 Các viêm da khác - Other dermatitis

L40 Vảy nến - Psoriasis

L41 Á vảy nến - Parapsoriasis

L42 Vảy phấn hồng - Pityriasis rosea

L43 Liken phẳng - Lichen planus

L44 Các bệnh sẩn có vảy khác - Other papulosquamous disorders.

L45* Các bệnh sẩn có vảy trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -Papulosquamous disorders in diseases classified elsewhere.

L50 Mày đay - Urticaria

L51 Hồng ban đa dạng - Erythema multiforme

L52 Hồng ban nút - Erythema nodosum

L53 Các trạng thái hồng ban khác - Other erythematous conditions

L54* Hồng ban trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Erythema in diseases classified elsewhere.

L55 Bỏng nắng - Sunburn

L56 Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím - Other acute skin changes due to ultraviolet radiation.

L57 Biến đổi da do phơi sáng lâu dài với bức xạ không ion hóa – Skin changes due to chronic exposur to nonionizing radiation

.L58 Viêm da do quang tuyến - Radiodermatitis

L59 Các rối loạn khác của da và mô dưới da liên quan đến bức xạ - Other disorders of skin and subcutaneous tissue related to radiation.

L60 Các bệnh về móng - Nail disorders

L62* Các rối loạn móng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Nail disorders in diseases classified elsewhere.

L63 Rụng tóc từng mảng - Alopecia areata

L64 Rụng tóc do nội tiết tố nam - Androgenic alopecia

L65 Rụng tóc không do sẹo khác - Other nonscarring hair loss

L66 Rụng tóc có sẹo - Cicatricial alopecia (scarring hair loss)

L67 Bất thường về màu và sợi tóc - Hair colour and hair shaft abnormalities.

L68 Rậm lông tóc - Hypertrichosis

L70 Trứng cá - Acne

L71 Trứng cá đỏ - Rosacea

L72 Kén nang lông của da và mô dưới da - Follicular cysts of skin and subcutaneous tissue.

L73 Các bệnh nang lông khác - Other follicular disorders

L74 Các bệnh của tuyến mồ hôi - Eccrine sweat disorders

L75 Bệnh tuyến mồ hôi bán hủy - Apocrine sweat disorders

L80 Bạch biến - Vitiligo

L81 Rối loạn sắc tố khác - Other disorders of pigmentation

L82 Dày sừng tiết bã - Seborrhoeic keratosis

L83 Bệnh gai đen - Acathosis nigricans

L84 Mắt cá và chai chân - Corns and calosities

L85 Dầy thượng bì khác - Other epidermal thickening

L86 Dày sừng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Keratoderma in diseases classified elsewhere.

L87 Các rối loạn bài tiết qua thượng bì - Transepidermal elimination disorders.

L88 Viêm da mủ hoại thư - Pyoderma gangrenosum

L89 Loét nằm - Decubitus ulcer

L90 Các bệnh teo da - Atrophic disorders of skin

L91 Các bệnh tǎng sản của da - Hypertrophic disorders of skin'

L92 Các bệnh u hạt và mô dưới da - Granulomatous disorders of skin ans subcutaneous tissue.

L93 Luput ban đỏ - Lupus erythematosus

L94 Các bệnh mô liên kết khu trú khác - Other localized connective tissue disorders.

L95 Viêm mạch máu giới hạn ở da, chưa phân loại ở nơi khác- Vasculitis limited to skin, not elsewhere classified.

L97 Loét chi dưới, chưa phân loại ở nơi khác - Ulcer of lower limb, not elsewhere classified.

L98 Bệnh khác của da và mô dưới da, chưa phân loại ở nơi khác - Otherdisorders of skin and subcutaneous tissue, not elsewhere classified.

L99 Rối loạn khác của da và mô dưới da trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Other disorders of skin and subcutaneous tissue in diseases classified elsewhere

.M07 Bệnh khớp vẩy nến và bệnh đường ruột - Psoriatic and enteropathic arthropathies.

M30 Viêm quanh động mạch hình nút (viêm đa động mạch hình nút) và bệnh liên quan - Polyarteritis nodosa and related conditions.

M31 Bệnh mạch máu hoại tử khác - Other necrotizing vasculopathies.

M32 Lupút ban đỏ hệ thống - Systemic lupus erythematosus

M33 Viêm đa cơ và da - Dermatopolymyositis

M34 Xơ cứng toàn thể - Systemic sclerosis

N34 Viêm niệu đạo và hội chứng niệu đạo - Urethritis and urethral syndrome

N35 Hẹp niệu đạo - Urethral stricture

N45 Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn - Orchitis and epididymitis

N60 Loạn sản vú lành tính - Benign mammary dysplasia

N61 Viêm vú - Inflammatory disorders of breast

N62 Vú phì đại - Hypertrophy of breast

N63 Khối u không xác định ở vú - Unspecified lump in breast.

N64 Biến đổi khác ở vú - Other disorders of breast

N70 Viêm vòi và viêm buồng trứng - Salpingitis and oophoritis

N71 Viêm tử cung, trừ cổ tử cung - Inflammatory diseases of uterus, except cervix

N72 Viêm cổ tử cung - Inflammatory diseases of cervix uteri

N73 Các bệnh viêm vùng chậu nữ khác - Other female pelvic inflammatory diseases

N74Viêm vùng chậu nữ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Female pelvic inflammatory disorders in diseases classified elsewhere

.N75 Bệnh của tuyến Bartholin - Diseases of Bartholin's gland

N76 Các viêm khác của âm hộ âm đạo - Other inflammatory of vagina and vulva.

N77 Viêm và loét âm đạo, âm hộ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -Vulvovaginal ulceration and inflammation in diseases classified elsewhere.

Q80 Bệnh vẩy cá bẩm sinh - Congenital ichthyosis

Q81 Bong biểu bì bọng nước - Epidermolysis bullosa

Q82 Các dị tật bẩm sinh khác về da - Other congenital malformations of skin.

Q83 Các dị tật bẩm sinh của vú - Congenital malformations of breast

Q84 Các dị tật bẩm sinh khác của bộ phận bao bọc - Other congenital malformations of integument.

Q85 Hội chứng u thần kinh-da ngoại bì, chưa được phân loại -Phakomatoses, not elsewhere classified.

R20 Rối loạn cảm giác da - Disturbances of skin sensation

R21 Ban và phát ban không đặc hiệu khác - Rash and other nonspecific skin eruption.

R22 Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da - Localized swelling,mass and lump of skin and subcutaneous tissue

.R23 Các thay đổi khác của da - Other skin changes

X10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ǎn, mỡ và dầu ǎn nóng -Contact with hot drinks food fats and cooking oils

X11 Tiếp xúc với nước máy nóng - Contact with hot tap-water

X12 Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác - Contact with other hot fluids

X13 Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng - Contact withsteam and hot vapours

X14 Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng - Contact with hot air and gases

X15 Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng - Contact withhot household appliances

X16 Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn - Contact with hot heating appliances radiators and pipes

X17 Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng -Contact with hot engimes machinery and tools

X18 Tiếp xúc với kim loại nóng khác - Contact with other hot metals

X19 Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm -Contact with other, unspe. heat and hot substances.

Bạn đang ở: Home Đai cương da liễu PHÂN LỌAI BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA